Mô tả
I.TÍNH NĂNG
1. Dễ dàng và nhanh hơn
– Bàn phím cảm ứng: Dễ dàng và nhanh chóng thiết lập chế độ
– Màn hình hiển thị đa dạng: FND hiển thị dữ liệu số rõ ràng
– Thiết kế an toàn và sử dụng dễ dàng: Thiết kế đơn giản làm cho người sử dụng cảm thấy thoải mái
– Trọng lượng thích hợp và đọ bám tốt để dễ dàng di chuyển
2. Chức năng báo động
– Khi cửa mở
– Cảm biến phát hiện bọt khí
– Khi pin yếu
– Hoàn tất truyền dịch
– Khi ống truyền dịch bị tắc: 3 bước(1: 100-400mmhg; 5: 300-700mmhg; 9: 600-1000mmhg)
– Cảm biến lỗi: Lỗi chai rỗng ; Tùy chọn ngoài
– Sự cố thiết bị; Báo động tình trạng thiết bị;
– Bắt đầu báo động nhắc nhở: Dừng lại khi hết thời gian thiết lập
3. Chức năng an toàn
– Khóa bàn phím
– Cửa mở
– Cảm biến khí
– Cảm biến tắc
– Cảm biến giọt
– Chức năng gọi y tá (tùy chọn)
4. Các chức năng khác
– Tự kiểm tra: Mỗi lần các bộ phận bật, tự kiểm tra được tiến hành.
– K.V.O: Khi khối lượng truyền vượt quá, tốc độ dòng chảy tự động chuyển thành tỷ lệ K.V.O
– Lưu lại bộ nhớ: Máy sẽ tự động lưu kết quả cuối cùng
– Báo động lặp lại
– Mức chuông: 9
– purge: Truyền nhanh hơn so với trạng thái bình thường
– Điều chinh: Thay đổi tốc độ dòng chảy trong thời gian truyền
– Thiết lập truyền – tốc độ dòng chảy
– Có cổng nối USB
– Dễ dàng thay thế pin
5. Phụ kiện
– Trụ kẹp
– Cảm biến giọt
II. Đặc tính kỹ thuật
Tến sản phẩm | Bơm truyền dịch tự động |
Model | INFU-Z 1000 |
Hệ thống tiêm | Hệ thống ngón tay nhu động |
Bảng điều khiển | Điều khiển thể tích |
Phạm vi lưu lượng | 0.1 – 999,9 ml/h |
Phạm vi khối lượng | 1~99999ml |
K.V.O | Off , 0.1 ml/h, 1-5 ml/h |
Bolus rate | 1~999ml/h |
Hạn chế tắc nghẽn | 1: 100-400mmhg; 5: 300-700mmhg; 600-1000mmhg |
Chính xác | ±5% |
Màn hiển thị | FND 7 phân đoạn |
Pin | -2200 mA/h, 10,8V
-Thời gian hoạt động 10h (25ml/h) – Thời gian nạp pin 8h |
Bảo vệ sốc điện | Class, type CF |
Không thấm nước | Tiêu chuẩn Ipx1 |
Nguồn điện | AC 100~240 VAC, 50~60 HZ |
Điện tiêu thụ | 40 VA |
Nguồn bên ngoài | DC 12-18Vf |