Mô tả
- Các đặc điểm của máy COMBI 200
* Máy COMBI 200 có hai kênh điều trị riêng biệt, có thể điều trị cùng một lúc 2 chương trình điều trị khác nhau, cho phép điều trị hai bệnh nhân với 2 chương trình điều trị cùng một lúc, có thể lưu tên bệnh nhân khi điều trị xong
* Siêu âm điều trị với đầu phát đa tần số 1 và 3 MHz độ rộng của đầu phát là 4cm2, chế độ xung và liên tục là (10 – 20 – 30 – 40 – 50 – 100%)
* Màn hình hiển thị tinh thể lỏng LCD rộng, hiển thị đầy đủ các thông số điều trị.
* 20 chương trình trống dành cho người sử dụng lưu trữ
COMBI 200 có 143 chương trình trong Objectives, 207 chương trình máy chỉ định, 30 chương trình trị liệu cài đặt sẵn, 12 chương trình chuẩn đoán, và còn cho phép lưu trữ thêm 50 chương trình trống thường xuyên sử dụng do người sử dụng lưu vào để ứng dụng lại nhiều lần và có thể gọi ra một cách dễ dàng bất cứ lúc nào.
* Điều khiển máy bằng núm xoay vô cực kết hợp cùng các phím chức năng.
* Tiêu chuẩn an toàn và chất lượng quốc tế
Tiêu chuẩn ISO 13485 : 2003
Tiêu chuẩn CE
2.Giới thiệu các dòng điều trị: Hình ảnh chi tiết các dòng trong catalogues
* Các dòng điều trị một chiều Unidirectional Currents (các dòng một chiều)
Dòng điều trị Rectangular pluse (xung hình chữ nhật)
Dòng điều tị 2 – 5 currents (Ultra – Reiz)
Dòng điều trị Triangular pluse (xung hình tam giác)
Dòng điều trị Medium frequency rectangular (tần số trung tần xung hình chữ nhật)
Dòng điều trị Iontophoresis-MF ( Dòng điện phân)
* Các dòng điều trị Diadynamic Currents (các dòng điện xung)
Dòng điện xung diadynamic DF
Dòng điện xung diadynamic MF
Dòng điện xung diadynamic CP
Dòng điện xung diadynamic LP
* Các dòng điều trị kích thích Tens Currents
Dòng kích thích Conventional Tens (ví dụ dòng đối xứng Symmetrical)
Dòng kích thích Low frequency Tens (ví dụ dòng đối xứng Symmetrical)
Dòng kích thích High frequency Tens (ví dụ dòng đối xứng Symmetrical)
Dòng kích thích Randon frequency Tens (ví dụ dòng đối xứng Symmetrical)
Dòng kích thích Burst Tens (ví dụ dòng đối xứng Symmetrical)
Dòng kích thích Han Stims
* Các dòng điều trị kích thích NMES Currents
Dòng kích thích Rectangular Surge (xung hình chữ nhật)
Dòng kích thích Triangular Surge (xung hình tam giác)
Dòng kích thích Biphasic Surge (ví dụ dòng đối xứng Symmetrical)
Dòng kích thích Intrapulse Interval Surge
Dòng kích thích Russia Stimulation
Dòng kích thích 2 – pole Medium Frequency Surge
Dòng giao thoa 4 – pole Interferential Surge
* Các dòng điều trị giao thoa Interferential Currents
Dòng giao thoa 2 – pole Medium Frequency
Dòng giao thoa Isoplanar vector field
Dòng giao thoa Dipole vector field (4 – pole I.F vector)
Dòng giao thoa Classical Interferential (4 – pole I.F)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
Số kênh điều trị | : | 2 kênh |
Màn hình thông báo | : | Kiểu tinh thể lỏng LCD |
Điều khiển máy | : | 2 núm xoay và các phím chức năng |
Điện sử dụng | : | 100 – 240 VAC, 50/60 Hz +/- 10% |
Điện tiêu thụ | : | 85 VA |
Kích thước máy | : | 268 x 124 x 295 mm |
Trọng lượng | : | 4 kg |
Độ an toàn | : | Lớp I kiểu BF |
Ngôn ngữ điều khiển máy | : | Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, … |
CẤU HÌNH TIÊU CHUẨN
1. | Máy chính | 01 Chiếc |
2. | Điện cực cao su 6 x 8 cm | 04 Chiếc |
3. | Tấm xốp làm ẩm | 04 Chiếc |
4. | Cáp điện cực | 02 Chiếc |
5. | Băng quấn điện cực | 04 Chiếc |
6. | Đầu phát siêu âm 1 và 3 MHz 4 cm² | 01 Chiếc |
7. | Mỡ siêu âm | 01 Lọ |
8. | Cáp nguồn cung cấp | 01 Chiếc |
9. | Tài liệu hướng dẫn sử dụng Anh – Việt | 01 Bộ |