Máy siêu âm kết hợp điện xung và laser điều trị COMBI 200L

Liên hệ

Máy siêu âm kết hợp điện xung và laser điều trị

Model: COMBI 200L

Hãng sx: GymnaUniphy- Bỉ

Xuất xứ: SLOVAKIA

Mô tả

I. Các đặc điểm của máy COMBI 200L
*  Máy COMBI 200L có hai kênh điều trị riêng biệt, có thể điều trị cùng một lúc 2 chương trình điều trị khác nhau, cho phép điều trị hai bệnh nhân với 2 chương trình điều trị cùng một lúc. Được trang bị với các giao thức điện trị để kiểm soát đau và kích thích cơ bắp.
*  Điện trị liệu: 2 và 4 cực với 2 kênh hoàn toàn độc lập
*  Điều trị đồng thời: 2 chỉ định khác nhau điều trị đồng thời bằng cách sử dụng điện và siêu âm trị liệu
*  Điều trị phối hợp: điều trị một chấn thương cùng một lúc sử dụng một sự kết hợp của điện và siêu âm trị liệu.
*  Combi 200L có 21 dạng sóng trị liệu
*  Siêu âm điều trị với đầu phát đa tần số 1 và 3 MHz độ rộng của đầu phát là 4cm2, chế độ xung và liên tục là (10 – 20 – 30 – 40 – 50 – 100%), chế độ kiểm soát tiếp xúc.
*  Laser điều trị: chế độ xung gallium – arsenide 904 nm, hai loại đầu dò: đơn cực (Công suất đỉnh: 13,5 W; Tần số: 2-30,000 Hz, Công suất trung bình tối đa: 70,5 mW); đa cực (Công suất đỉnh: 4 x 18 W, Tần số: 2-5,000 Hz, Công suất trung bình tối đa: 4 x 13,5 mW
*  Màn hình hiển thị tinh thể lỏng LCD rộng, hiển thị đầy đủ các thông số điều trị.
*  COMBI 200L sở hữu 65 chương trình điều trị mục tiêu, 194 chương trình chỉ định điều trị, 9 chương trình chuẩn đoán, 28 chương trình điều trị mặc định, máy còn cho phép lưu trữ thêm 20 chương trình trống thường xuyên sử dụng do người sử dụng lưu vào để ứng dụng lại nhiều lần và có thể gọi ra một cách dễ dàng bất cứ lúc nào.
*  Điều khiển máy bằng núm xoay vô cực kết hợp cùng các phím chức năng.
*  Tiêu chuẩn an toàn và chất lượng quốc tế
Tiêu chuẩn ISO 13485 : 2003
Tiêu chuẩn CE

II. Giới thiệu các dòng điều trị: Hình ảnh chi tiết các dòng trong catalogues
*  Các dòng điều trị một chiều Unidirectional Currents (các dòng một chiều)
Dòng điều trị Medium frequency rectangular (tần số trung tần xung hình chữ nhật)
Dòng điều trị Rectangular pluse (xung hình chữ nhật)
Dòng điều trị Triangular pluse (xung hình tam giác)
Dòng điều tị 2 – 5 currents (Uitra – Reiz)
*  Các dòng điều trị Diadynamic Currents (các dòng điện xung)
Dòng điện xung diadynamic DF
Dòng điện xung diadynamic MF
Dòng điện xung diadynamic CP
Dòng điện xung diadynamic LP
Dòng điện xung diadynamic LP – ISO
Dòng điện xung diadynamic CP – ISO
*  Các dòng điều trị kích thích Tens Currents
Dòng kích thích Conventional Tens (ví dụ dòng đối xứng Symmetrical)
Dòng kích thích Low frequency Tens (ví dụ dòng đối xứng Symmetrical)
Dòng kích thích Randon frequency Tens (ví dụ dòng đối xứng Symmetrical)
Dòng kích thích Burst Tens (ví dụ dòng đối xứng Symmetrical)
Dòng kích thích Han Stims
*  Các dòng điều trị kích thích NMES Currents
Dòng kích thích Rectangular Surge (xung hình chữ nhật)
Dòng kích thích Triangular Surge (xung hình tam giác)
Dòng kích thích Biphasic Surge (ví dụ dòng đối xứng Symmetrical)
Dòng kích thích Biphasic Surge (ví dụ dòng đối xứng a – Symmetrical)
Dòng kích thích Intrapulse Interval Surge
Dòng kích thích 2 – pole Medium Frequency Surge
Dòng giao thoa 4 – pole Interferential Surge
* Các dòng điều trị giao thoa Interferential Currents
Dòng giao thoa 2 – pole Medium Frequency
Dòng giao thoa 4 – pole Interferential
Dòng giao thoa 4 – pole Interferential with Rotating Vector

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG

Số kênh điều trị:2 kênh
Màn hình thông báo:Kiểu tinh thể lỏng LCD
Điều khiển máy:2 núm xoay và các phím chức năng
Điện sử dụng:100 – 240 VAC, 50/60 Hz +/- 10%
Điện tiêu thụ:85 VA
Kích thước máy:266 x 100 x 275 mm
Trọng lượng:3.650 kg
Độ an toàn:Lớp I kiểu BF
Ngôn ngữ điều khiển máy:14 ngôn ngữ (Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, …)

CẤU HÌNH TIÊU CHUẨN

1.Máy chính01 Chiếc
2Cáp điện cực02 Chiếc
3.Điện cực cao su 6 x 8 cm04 Chiếc
4.Tấm xốp làm ẩm04 Chiếc
5.Băng quấn điện cực04 Chiếc
6.Đầu phát siêu âm 1 và 3 MHz 4 cm²01 Chiếc
7.Mỡ siêu âm01 Lọ
8.Cáp nguồn cung cấp01 Chiếc
9.Tài liệu hướng dẫn sử dụng Anh – Việt01 Bộ